Dòng sản phẩm giống Sản phẩm Quý khách đang xem:
REVIEW Electone Yamaha ELS 01 – Đàn 2 Tầng Nhà Thờ
1.THÔNG TIN CHI TIẾT ĐÀN ELECTONE YAMAHA ELS 01
1.1. Giới thiệu Electone Yamaha ELS 01
Electone Yamaha ELS 01 hay đàn 2 tầng nhà thờ là biểu tượng của sự tiến bộ trong ngành công nghiệp âm nhạc, đặc biệt là trong lĩnh vực đàn organ. Ra mắt vào năm 2004. Yamaha ELS 01 không chỉ đánh dấu một bước đột phá mới trong công nghệ âm thanh Stagea mà còn là một biểu tượng của sự hoàn hảo trong thiết kế và chất lượng âm thanh.
Yamaha ELS 01 có âm thanh mạnh mẽ, vang dội, lý tưởng cho các nhà thờ lớn và các buổi biểu diễn hoành tráng. Hệ thống loa khuếch đại tích hợp mang đến âm thanh sống động, lan tỏa khắp khán phòng. Nhiều lựa chọn âm thanh đa dạng, từ tiếng organ truyền thống đến âm thanh hiện đại, đáp ứng mọi nhu cầu biểu diễn.
Bàn phím hai tầng với cảm ứng nhạy bén, giúp bạn thể hiện âm nhạc một cách tinh tế và biểu cảm. Hệ thống điều khiển trực quan, dễ dàng sử dụng cho cả người mới bắt đầu và nghệ sĩ chuyên nghiệp. Nhiều chức năng hỗ trợ đắc lực cho việc luyện tập và biểu diễn, như chức năng đệm tự động, ghi âm, kết nối với máy tính,…
Khả năng hoạt động bền bỉ, đáp ứng nhu cầu sử dụng thường xuyên trong môi trường nhà thờ. Thiết kế chắc chắn, chống va đập tốt, đảm bảo tuổi thọ lâu dài. Điều này giúp nó trở thành lựa chọn hàng đầu của các nghệ sĩ là sự tin cậy của các nhà thờ và đạo đức tín hữu
1.2. Thiết kế tổng quan về Yamaha ELS 01
Lớp vỏ kim loại màu bạc kết hợp hài hòa với các chi tiết gỗ tự nhiên, tạo nên một tổng thể thanh lịch và tinh tế. Kích thước vượt trội biến Yamaha ELS 01 thành tâm điểm thu hút mọi ánh nhìn, mang đến sự sang trọng cho bất kỳ không gian nào, từ nhà thờ uy nghiêm đến sân khấu hoành tráng.
Hệ thống loa được tích hợp tinh tế trong khung gỗ, mang đến âm thanh nội lực, vang dội và tinh tế đến từng nốt nhạc. Âm thanh mạnh mẽ, lan tỏa rộng khắp, lý tưởng cho các buổi biểu diễn chuyên nghiệp và các nghi thức tôn giáo trang trọng. Nhiều lựa chọn âm thanh đa dạng, từ tiếng organ truyền thống đến âm thanh hiện đại, đáp ứng mọi nhu cầu sáng tạo và biểu diễn.
Yamaha ELS 01 với bàn phím 2 tầng với 49 phím trên và 49 phím dưới, mang đến trải nghiệm chơi đàn thoải mái và biểu cảm. Cấu trúc tháo lắp linh hoạt, giúp bạn dễ dàng di chuyển đàn đến mọi địa điểm, từ nhà thờ đến sân khấu rộng lớn, hay thậm chí ngoài trời. Khả năng kết nối đa dạng với các thiết bị ngoại vi, mở ra thế giới âm nhạc phong phú và đầy cảm hứng.
Màn hình cảm ứng màu TFT 6.5 inch sáng rõ và trực quan, hiển thị đầy đủ thông tin và cài đặt. Hệ thống nút bấm và núm xoay được sắp xếp hợp lý, giúp bạn điều khiển âm thanh chính xác và nhanh chóng. Giao diện người dùng trực quan, dễ dàng sử dụng cho cả người mới bắt đầu và nghệ sĩ chuyên nghiệp.
1.3. Tính năng trên Electone Yamaha ELS 01
Yamaha ELS 01 có kho âm thanh đa dạng với hơn 1000 Voices
Chức năng “Registration” giúp lưu trữ và truy cập nhanh các cài đặt âm thanh yêu thích. Chức năng “Style” cung cấp nhiều phong cách đệm nhạc tự động đa dạng cho nhiều thể loại âm nhạc. Chức năng “Sequence” cho phép ghi âm và phát lại các bản nhạc. Chức năng “Vocal Harmony” tự động tạo hiệu ứng hòa âm cho giọng hát. Chức năng “USB” cho phép kết nối với máy tính để tải/xuất dữ liệu.
MIDI IN/OUT/OUT 2 cho phép kết nối với các thiết bị âm thanh khác. USB TO HOST/DEVICE cho phép kết nối với máy tính hoặc thiết bị di động.
2. THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐÀN YAMAHA ELS 01
THÔNG SỐ KỸ THUẬT – ELECTONE YAMAHA ELS 01 | ||
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG | ||
Kích thước (mm) | Chiều rộng | 1.229 |
Chiều cao | 1.017 | |
Chiều sâu | 574 | |
Trọng lượng | 100kg | |
BÀN PHÍM | ||
Bàn phím | Loại bàn phím | Standard keyboard (FS keyboard) |
Bàn phím trên | Số lượng phím | 49 |
Key range | C-C | |
Initial touch | Có | |
Aftertouch | Có | |
Horizontal touch | Không | |
Bàn phím dưới | Số lượng phím | 49 |
Key range | C-C | |
Initial touch | Có | |
Aftertouch | Có | |
Horizontal touch | Không | |
Pedal | Loại | Expression pedal |
Foot switch | Chức năng | Left: Rhythm, Glide, Rotary Speaker / Right: Registration Shift (Shift, Jump, User) |
Kiểm soát khác | Đòn bẩy gối | Sustain (bàn phím trên dưới), MOC, lead slide, solo (lead 2) |
Hiển thị | Kích thước | 6.5 inch TFT LCD 800 x RGB x 480 |
Tương phản | Có | |
ÂM THANH | ||
Sound source | Công nghệ âm thanh | AWM (4) |
Cài đặt sẵn | Giọng bàn phím trên | Voice Section: 2 , Voice Buttons: Strings, Brass, Woodwind, Tutti, Pad, Synth, Piano, Organ, Percussion, Guitar, Choir, World, User Buttons 1, 2 |
Giọng bàn phím dưới | Voice Section: 2 , Voice Buttons: Strings, Brass, Woodwind, Tutti, Pad, Synth, Piano, Organ, Percussion, Guitar, Choir, World, User Buttons 1, 2 | |
Lead voice | Voice Section: 2, Voice Button: Violin, Synth, Flute, Trumpet, User Button 1, (Two Lower: Lead 1, Solo: Lead 2) | |
Giọng pedal | Voice section: 2 , Voice button: Double bass, electric bass, timpani, synth bass, user button 1, (two lower) | |
Số lượng tone | 415 | |
Sáo organ | – | |
Tùy chỉnh | Giọng người dùng | AWM 16 |
Chỉnh giọng | Có | |
Cài đặt | Mức độ | All voice sections 25 steps (0-24) |
HIỆU ỨNG | ||
Loại | Reverb | 29 types (Hall 1, 2, 3, M, L, Room 1, 2, 3, 4, S, M, L, Stage 1, 2, Plate 1, 2, White Room, Tunnel, Canyon, Basement, XG Hall 1,2, XG Room 1,2,3, XG Stage 1,2, XG Plate, GM Plate) |
Chorus | 18 types (Chorus 1,2, XG Chorus 1,2,3,4, GM Chorus 1,2,3,4, FB Chorus, Celeste 1,2,3,4, Symphonic, XG Symphonic, Ens. Detune) | |
Brilliance | Tất cả giọng | |
Độ trễ | 8 types (delay LCR, XG delay LCR, delay LR, echo, cross delay, tempo delay, tempo echo, tempo cross) | |
Distortion | 19 types (Dist Hard 1, 2, Dist Soft 1, 2, Stereo Dist H, S, Overdrive, Stereo Over DR, XG Distortion, XG ST Dist, V Dist Hard, V Dist Soft, Comp + Dist, XG Comp + dis, amp simulator, XG amp simulator, stereo amp 1, 2, XG stereo amp) | |
Distortion+ | 16 types (DIST+DELAY, DRIVE+DELAY, XG DIST+DLY, XG ODRV+DLY, CMP+DIST+DLY, CMP+ODRV+DLY, XG CMP+DT+DL, CMP+OD+DL, VDIST H+ DLY, V-dist S+DLY, Dist+T delay, Drive+T delay, CMP+DST+TDLY, CMP+OD+TDLY, V-dist H+TDLY, V-dist S+TDLY) | |
Dynamic | 3 types (multiband compressor, compressor, noise gate) | |
Early/ Karaoke | 7 types (early 1,2, gate reverb, reverse gate, karaoke 1,2,3) | |
EQ/ Enhancer | 7 types (ST 2-band EQ, ST 3-band EQ, XG 3-band EQ, EQ disco, EQ telephone, harmonic enhancer, XG harmonic enhancer) | |
Flanger | 9 types (Flanger 1,2, XG Flanger 1,2,3, GM Flanger, V Flanger, Tempo Flanger, Dyna Flanger) | |
Miss lanius | 10 types (Ambience, Impulse EXP, Resonator, Voice Cancel, Talking MOD, Lo-Fi, Dyna Filter, Dyna Ring MOD, Ring Modulator, Isolator) | |
Phaser | 7 types (phaser 1,2, electric phaser 1,2,3, tempo phaser, dyna phaser) | |
Pitch change | 3 types (pitch change, XG pitch change 1,2) | |
Rotary speaker | 15 types (XG Rotary SP, Rotary Speaker 1, 2, 3, 4, 5, 2-Way Rotary, Dual Rotor 1, 2, Dist + Rotary, Drive + Rotary, Amp + Rotary, Dist + 2 Rotary, Drive + 2 Rotary , amp +2 rotary) | |
Tremolo/ auto pan | 11 types (tremolo 1,2, XG tremolo, electric piano tremolo, guitar tremolo 1,2, organ tremolo, auto pan 1, XG auto pan 1,2, electric piano auto pan) | |
Wow | 20 types (Auto Wah, XG Auto Wah, Touch Wah 1, 2, Auto Wah + Dist, XG Auto Wah + DST, Auto Wah + ODRV, XG Auto Wah + OD, Touch Wah + Dist, XG Touch Wah + DST, Touch Wah + OD, XG Touch Wah + OD, Clavi Touch Wah, Electric Piano Touch Wah, Wah + DST + T Delay, Wah + OD + T Delay, Wah + DST + Delay, XG Wah + DST + DL, Wah + OD + Delay, XG Wah + OD + DLY) | |
Bread | all | |
Slide | Lead 1, 2 (ON/knee lever/OFF, portamento time) | |
Sustain | Lead 1, 2 (ON/knee lever/OFF, portamento time) | |
Chức năng | Touch vibrato | All |
User vibrato | All | |
Toe lower | Lead 1, Pedal 1, 2 | |
Solo | Lead 2 | |
Priority | Lead 2 | |
Pedal Poly mode | Có (ON/ OFF) | |
Feet | All voice sections (presets, 16 feet, 8 feet, 4 feet, pedal only 2 feet) | |
RHYTHM | ||
Cài đặt sẵn | Control | Start/stop, sync start, tempo display, bar/beat lamp |
Select button | March, Waltz, Swing & Jazz, Pops, R&B, Latin, World Music, Ballad, Rock, Dance, User Buttons 1, 2 | |
Số nhịp | 274 | |
Variations | Intro (1-3), Ending (1-3), Main/Fill-in (A-D), Break, Autofill | |
Fingering | Auto bass chord (mode: OFF, single finger, fingered chord, custom ABC, memory: lower keyboard, pedal keyboard), melody on chord (OFF, mode 1, 2, 3, knee lever) | |
Hỗ trợ trình diễn tự động | Accompaniment (chord 1,2, pad, phrase 1,2) | |
Bàn phím percussion | Menu: Preset 1,2, User 1-8, Kit (EL, Standard 1,2, Hit, Room, Rock, Electro, Analog, Dance, Jazz, Brush, Symphony, SFX1,2, Arabic, Pop Latin) | |
Tùy chỉnh | Số nhịp | 48 |
Nhịp tùy chỉnh | Rhythm Pattern Program, Rhythm Sequence Program (SEQ1-4, Rhythm/Regist) | |
Cài đặt | Mức độ | Rhythm/accompaniment 25 steps each (0-24) |
CHỨC NĂNG | ||
Registration | Built in registration | Basic Registration: 16, Registration Menu: 240 |
Registration memory | M. (memory), 1 to 16, D. (disable) | |
Registration memory control | Shift, Jump, User (80 steps) | |
Cài đặt chung | Master volum | Có |
Transpose | Overall instrument (-6 to +6 semitones), by tone group (-6 to +6 semitones) | |
Tuning | Pitch: Overall instrument (427.2-452.6Hz), by sound group (Tune: -64-+63) | |
MIDI | Có | |
Khác | Mdrmore | Song (record, play, pause, fast forward, rewind, custom play), playback tempo (50-200%), repeat playback, change song name, copy/delete/convert song, load register/save/delete, create folder /delete, format, XG song playback/simple conversion |
MEMORY/CONNECTION TERMINAL | ||
Bộ nhớ | Floppy disk drive | No * Option UD-FD01 can be attached (using USB TO DEVICE terminal) |
Externsl drive | USB flash memory, floppy disk drive, etc. can be connected (using the USB TO DEVICE terminal) *Protect songs can be used with USB flash memory from ELS Ver.1.60 or higher | |
Smart media slot | Có | |
Cổng kết nối | Tai nghe | x 2 |
Microphones | MIC/ LINE IN | |
MIDI | MIDI IN/OUT: Phone (INPUT VOLUME, reverb/volume (LCD)) | |
AUX IN | MIDI IN/OUT | |
AUX OUT | L/L+R, R (phone), L, R (pin: LEVEL FIXED) | |
Optical OUT | Có | |
TO HOST | – | |
USB TO DEVICE | x 1 | |
USB TO HOST | Có | |
LOA/AMPLI | ||
Công suất loa | 50w x 2 | |
Loa | Cone type: 13 cm x 2, 5 cm x 2, monitor speaker: 6.6 cm x 2 | |
Nguồn | 90w |
3. HƯỚNG DẪN MUA ĐÀN TẠI ANTON MUSIC
3.1. Anton Music – Địa chỉ tin cậy để sở hữu 1 cây đàn
Anton Music là nhà phân phối chính hãng đàn piano tại Việt Nam. Với nhiều năm trong lĩnh vực âm nhạc, Anton Music cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng với giá cả hợp lý.
3.2. Cách thức mua hàng tại nhạc cụ Anton Music
Mua hàng trực tiếp tại Showroom Anton Music
- Địa chỉ: Tầng 1 – Block B – Chung cư Phúc Lộc Thọ, 33 Lê Văn Chí, Phường Linh Trung, TP. Thủ Đức, TP.HCM
- Điện thoại: 0943.633.281 (Mr. Lê Anh)
- Website: https://antonmusic.vn/
- Kênh Youtube xem đánh giá các cây đàn piano chi tiết tại https://www.youtube.com/@ANTONMUSICCENTER
- Truy cập website https://antonmusic.vn/ và tiến hành đặt hàng
- Nhân viên tư vấn sẽ gọi lại đến khách hàng xác nhận đặt hàng và bổ sung thông tin
- Fanpage Anton Music tại địa chỉ NHẠC CỤ ANTON MUSIC
Ưu đãi khi mua hàng tại Anton Music
- Giảm giá lên đến 30%
- Tặng kèm ghế đàn, khăn phủ phím, giáo trình tự học piano
- Miễn phí vận chuyển nội thành
Đừng chần chừ nữa, hãy liên hệ ngay Anton Music để sở hữu ngay 1 chiếc đàn ngay nhé